Page 103 - {PDF FileName}
P. 103
CHUyểN đổI số và Cơ HộI CủA CáC DOANH NGHIỆP vIỆT NAm
Top 10 Danh hiệu Sao Khuê 2018 đã đạt trên 2.600 tỉ tests in the 2018-2019 period were increasingly direct-
đồng, tương đương trên 111 triệu USD; doanh thu của ed towards to the provision of products and services
94 sản phẩm Sao Khuê 2019, dịch vụ được công nhận for the digital economy. Revenue from these products
Danh hiệu Sao Khuê 2019 đạt trên 9.298 tỉ đồng, and services was also growing positively in Vietnam
tương đương trên 399 triệu USD). market (total revenue of Top 10 Sao Khue Awards was
over VND 2,600 billion or over US$ 111 million; rev-
XU THẾ cHUYỂN ĐỔI SỐ cHUNG cỦA cÁc enue of 94 products, services with Sao Khue Awards
DOANH NGHIỆP VT-cNTT 2019 was over VND 9,298 billion or USD 399 million).
Theo đánh giá của EY Ấn Độ, doanh nghiệp VT- cOMMON DIGITAl TRANSFORMATION TREND
CNTT Việt Nam cần xác định cơ cấu doanh thu và dịch OF IcT BUSINESSES
vụ, bù đắp các tiện ích số hóa cho những dịch vụ
truyền thống song song với việc cung cấp sản phẩm, According to assessment of EY India, Vietnam’s
dịch vụ số hóa mới đáp ứng kỳ vọng khách hàng. ICT businesses need to determine revenue and serv-
ice structures, compensate for digital utilities for tradi-
Theo đó, mô hình chiến lược và lộ trình thực hiện tional services and provide new digital products and
chuyển đổi số hoạt động doanh nghiệp VT-CNTT tiêu services to meet customer expectations.
biểu bao gồm: (Hình 16)
Accordingly, the strategic model and roadmap to
- Nắm bắt cơ hội số hóa mới: Cơ hội tăng trưởng implement the digital transformation of excellent ICT
và cơ hội trong các mảng kinh doanh liên quan businesses include: (Figure 16)
với ưu đãi OTT, Dịch vụ M2M/IoT, Dịch vụ đám
mây, Dữ liệu lớn và Quảng cáo. - Grasp new digital opportunities: Growth oppor-
tunities and opportunities in adjacent business
- Cách mạng số hóa dựa trên khách hàng: with OTT incentives, M2M/IoT services, Cloud
+ Trải nghiệm: Đo lường sự hài lòng của services, Big Data and Advertising.
khách hàng (NPS), quản lý trải nghiệm
khách hàng, trải nghiệm sản phẩm và dịch - Digital revolution based on customers:
vụ, tối ưu hóa thiết kế lộ trình khách hàng. + Experience: Measure customer satisfaction
+ Số hóa doanh nghiệp: Thiết lập kế hoạch through NPS, manage customer experi-
chi tiết về mô hình bán hàng đa kênh (bán ence, experience products and services,
hàng và chăm sóc), thiết kế và ra mắt nhà and optimize customer route design.
mạng số hóa (Greenfield, thương hiệu phụ, + Businesse digitization: Make detailed plans on
MVON), chiến lược bán hàng trực tuyến/ cải multi-channel sales models (sales and care),
thiện hiệu suất. design and launch digital network operators
+ Phân tích: Triển khai nền tảng phân tích (Greenfield, sub-brands, MVON), online sales
khách hàng, kiếm tiền từ dữ liệu (di động/ strategy/performance improvement.
nội địa hóa, đo lường khán giả truyền hình). + Analytics: Deploy customer analysis plat-
form, monetize data (mobile/localization,
- Đón nhận cơ hội số hóa và thay đổi văn hóa: television audience measurement).
+ CNTT và công nghệ: Tiếp cận khách hàng
mới qua Internet, cung cấp chất lượng tốt - Receive opportunities for digitization and cul-
hơn và dịch vụ nhanh hơn (như cáp quang, tural change:
máy tính mới…). + IT and technology: Access new customers via the
+ Con người, tổ chức và văn hóa: Phát triển Internet, provide better quality and faster service
nhận thức số hóa nội bộ thông qua các (such as fiber optic, new computers, etc.).
121