Page 14 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 14

Quy mô công ty / Company equity rating
                              Tổng tài sản (tỷ Vnd) / Total assets (billion dongs)
                                                                                                               13
                 a5 (<100)      a4 (100-500)    a3 (500-1000) a2 (1000-2000)        a1 (>2000)


                          Vốn chủ sở hữu (tỷ Vnd) / Total owner Equity (billion dongs)
                 E5 (<100)      E4 (100-500)    E3 (500-1000) E2 (1000-2000)        E1 (>2000)



            số liệu tài chính của doanh nghiệp nằm trong khoảng số liệu của các ô được tô màu.
            Lưu ý: dữ liệu được sử dụng đã được cập nhật theo Báo cáo tài chính kiểm toán của năm tài          PHẦN ĐẦU
            chính gần nhất.

               iV. VỊ thẾ CỦa Doanh nghiệp tRong ngÀnh


               1. phương pháp luận so sánh vị thế của doanh nghiệp trong ngành
               dựa trên cơ sở hệ thống cơ sở dữ liệu (CsdL) chuẩn của hơn 250.000 doanh nghiệp Việt
            nam của Vietnam Report, nhóm nghiên cứu chọn mẫu Top 30.000 doanh nghiệp lớn nhất và
            hoạt động ổn định nhất (các số liệu được cập nhật đến 31/12/2017) để tính toán các chỉ số
            ngành và chỉ số tài chính của doanh nghiệp làm cơ sở cho phương pháp Benchmarking dùng
            để đánh giá vị thế của doanh nghiệp so với ngành trong Ấn phẩm “hồ sơ 500 doanh nghiệp
            lớn nhất Việt nam” phiên bản 2019 này.
               Theo đó, trong bộ CsdL Top 30.000 doanh nghiệp này, các doanh nghiệp được nhóm nghiên
            cứu phân ngành theo mã ngành cấp 2, theo đúng hệ thống ngành Kinh tế quốc dân chuẩn của
            Tổng Cục Thống Kê ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg, ban hành ngày 23/1/2007.
               Lưu ý: dữ liệu được sử dụng để tính toán các chỉ số tính đến ngày 31/12/2017.                   HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
               Các chỉ số tài chính của doanh nghiệp sẽ được tính trên bộ CsdL nêu trên, từ đó tính ra các
            chỉ số tương ứng của ngành theo phương pháp tính giá trị trung vị.

               Ví dụ:
               Các chỉ số cụ thể của ngành C10 (sample size/ median):
               n = 1282         m(Roa) = 0.98%          m(Roe) = 4.67%
               VnR Research division đã nghiên cứu 1.282 doanh nghiệp thuộc ngành C10 (sản xuất, chế biến
            thực phẩm) và tính ra giá trị trung vị của các chỉ số Roa và RoE tương ứng là 0.98% và 4.67%.


               Các chỉ số sử dụng và cách tính của Vietnam Report
               Chỉ số                                                 Cách tính của Vietnam Report
                                                                                Tổng lợi nhuận sau thuế
               Tỷ suất lợi nhuận trên Tổng tài sản (Roa)              Roa =
                                                                                        Tổng tài sản
                                                                                Tổng lợi nhuận sau thuế
               Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu (RoE)            RoE =
                                                                                  Tổng vốn chủ sở hữu

                                                                                Tổng lợi nhuận sau thuế
               Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (RoR)                 RoR =
                                                                                     Tổng doanh thu
                                                                                        Tổng tài sản
               hệ số khả năng thanh toán hiện hành (CR)               CR =
                                                                                    Tổng nợ phải trả
                                                                                     Tổng doanh thu
               Vòng quay Tổng tài sản (aTR)                           aTR =
                                                                                        Tổng tài sản
   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19