Page 35 - Bao_cao_Vietnam_Earnings_Insight_2018
P. 35

CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2018 - 2019







                                                               In  terms  of  the  traditional  channel,  wet  markets
                                                            are  a  too  familiar  and  popular  form  for  Vietnamese
                                                            consumers. Despite a certain advantages, the number
                                                            of  wet  markets  tends  to  move  horizontally  and
                                                            decrease gradually to 8,570 in 2017. For rural areas,
                                                            supermarkets are the first type to be deployed to get
                                                            access to consumers in this area. (Figure 14)

                                                               There is a trend of rural urbanization and cities
                                                            with  average  population  density.  A  strong  urban-
                                                            ization  trend,  coupled  with  improved  infrastruc-
                                                            ture,  will  help  rural  areas  and  densely  populated
                                                            cities be chosen as the next destination for retail-
                                                            ers. In the coming time, rural areas will continue
                                                            to  maintain  a  good  growth  rate  and  the  trend  of
            đô thị vẫn biểu hiện rõ rệt. Theo báo cáo của United  moving  to  urban  areas  is  still  marked
            Nations, đến năm 2025 tỷ lệ tăng trưởng dân số tại  clearly/shown. As reported by the United Nations,
            các thị trấn lớn và thành phố nhỏ (dân số <500 nghìn  by  2025,  the  population  growth  rates  in  major
            người) và thành phố lớn (dân số 1 -5 triệu người) lần  towns and small cities (population <500,000) and
            lượt đạt 233% và 37% so với năm 2015. Các công ty  large cities (population: about 1-5 million people)
            bán lẻ - thực phẩm – tiêu dùng có thể dùng công nghệ  were  233%  and  37%,  respectively  compared  to
            di động và đa phương tiện để tăng tỷ lệ tiếp xúc với  2015. Retailers – foodstuff companies – consumer
            người  tiêu  dùng  nông  thôn  qua  đó  giúp  người  tiêu  goods  companies  can  use  mobile  and  multimedia
            dùng dễ dàng chấp nhận hành vi mua sắm ở đô thị.   technologies to increase the exposure to rural con-





            Hình 14: SỐ LƯỢNG CHỢ TRUYỀN THỐNG VÀ SIÊU THỊ TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2008 – 2017
            Figure 14: NUMBER OF TRADITIONAL MARKETS AND SUPERMARKETS IN VIETNAM IN THE PERIOD 2008 - 2017


                   Số lượng chợ truyền thống / Number of  traditional markets  Số lượng siêu thị / Number of supermarkets
            8,800                                          1200
                                            8,660
                                        8,597    8,591
                            8,550  8,547  8,546     8,580
            8,600       8,538                                                                       958
                    8,495                                  1000
                                                                        CAGR 2009 - 2017 = 12.1%
            8,400                                                                          832  865
                                                            800                       724
            8,200                                                                 659
                                                                             638
                                                            600          571
            8,000
                                                                    451
                7,871
                                                            400  385
            7,800
            7,600                                           200
            7,400                                            0
                2008  2009  2010  2011  2012  2013  2014  2015  2016  2017  2009  2010  2011  2012  2013  2014  2015  2016  2017
            Nguồn: GSO
            Source: GSO

                                                                                                     51
   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40