Page 3 - Sach-trang-chien luoc-Vietnam-2020
P. 3
White PaPer on Vietnam economic Strategy 2020 cHIếN lược vươN lêN TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
MỤC LỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU / INDEX OF FIGURES AND TABLES
TÊn HÌnH VẼ / FIgURES TRAng / pAgE
Hình 1: Tái lập hình ảnh giúp lãnh đạo Doanh nghiệp ngành Bất động sản - Xây dựng - Vật liệu xây dựng bắt đầu kế hoạch cho một thời kỳ bình thường mới 65
Figure 1: Engineering, construction and building materials leaders are now focusing on reimagining the next normal
Hình 2: Lượng giao dịch/căn hộ mới chào bán QuýI/2020 so với cùng kỳ các năm (Đơn vị:Căn hộ) 68
Figure 2: Number of Transaction/New Launch Supply in First Quarter, 2020 compared to the same periods in the years of 2018 and 2019 (Unit: Apartment)
Hình 3: Xu hướng ngắn hạn và dài hạn của ngành Bất động sản - Xây dựng - Vật liệu xây dựng 70
Figure 3: Short-term and long-term trends of Real Estate - Construction - Building materials industry
Hình 4: 7 hành động cụ thể trong quá trình tái lập hình ảnh thời kỳ bình thường mới 75
Figure 4: 7 specific actions in the image restoration process in the new normal period
Hình 5: Cơ cấu dư nợ cho vay nền kinh tế (Đơn vị: %) 81
Figure 5: Loan outstanding balance structure (Unit: %)
Hình 6: Các giai đoạn phát triển ngân hàng số và vị trí Việt Nam 82
Figure 6: Development stages of digital banking and position of Vietnam
Hình 7: Tăng trưởng tín dụng và tăng trưởng kinh tế 83
Figure 7: Credit growth and economic growth
Hình 8: Lãi Suất Tái Cấp Vốn và Lãi Suất Liên Ngân hàng 3 tháng (Đơn vị: %) 84
Figure 8: 3-month-term refinancing interest rate and interbank interest rate (Unit: %)
Hình 9: Diễn biễn tỷ giá hối đoái VND so với USD (Đơn vị: USD/VND) 85
Figure 9: Developments of USD/VND exchange rate (Unit: USD/VND)
Hình 10: Cơ cấu hệ thống các tổ chức tín dụng (Đơn vị: %) 87
Figure 10: Asset structure of credit institutions (Unit: %)
Hình 11: Chỉ số an toàn vốn (CAR) trung bình theo Thông tư 36/TT-NHNN năm 2014 (Đơn vị: %) 88
Figure 11: Average Capital Adequacy Ratio (CAR) according to Circular No.36/TT-NHNN in 2014 (Unit: %)
Hình 12: Tỷ lệ cho vay so với huy động (LDR) toàn hệ thống (Đơn vị: %) 89
Figure 12: Loan-to-deposit ratio (LDR) of the whole system, 2010-2020 (Unit: %)
Hình 13: Tài sản xấu của hệ thống, % tổng dư (Đơn vị: %) 91
Figure 13: Non-performing loan of the system, % total loan outstanding balance (Unit: %)
Hình 14: Hệ số vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn (Đơn vị: %) 91
Figure 14: Ratio of short-term funds for medium- and long-term loans (Unit: %)
Hình 15: Cơ cấu nhu nhập của ngành ngân hàng năm 2019 (Đơn vị: %) 93
Figure 15: Income structure of banks in 2019 (Unit: %)
Hình 16: Tỷ lệ thu nhập lãi biên (NIM) toàn hệ thống và một số NHTM tiêu biểu (Đơn vị: %) 93
Figure 16: Net Interest Margin (NIM) throughout the system and some typical commercial banks (Unit: %)
Hình 17: Tăng trưởng tín dụng 6 tháng đầu năm 2020 (Đơn vị: %, So với đầu năm) 94
Figure 17: Credit growth in the first 6 months of 2020 (Unit: %, Compared to the beginning of the year)
Hình 18: Chiến lược của ngân hàng trước và sau COVID -19 (Đơn vị: %) 97
Figure 18: Banking strategy before and after COVID -19 (Unit: %)
Hình 19: Sự thay đổi hành vi của khách hàng khi có đại dịch COVID -19 (Đơn vị: %) 97
Figure 19: Customer's behavior changing during a COVID -19 pandemic (Unit: %)
43