Page 3 - Bao_cao_Vietnam_CEO_Insight_2021
P. 3

BÁO CÁO VIETNAM CEO INSIGHT 2021









            MỤC LỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU / INDEX OF FIGURES AND TABLES




             TÊN HÌNH VẼ / FIGURES                                                              TRANG / PAGE
            Hình 1: Những biến động trên toàn cầu                                               53
            Figure 1: The current state of global volatility
            Hình 2: Thời gian mất việc làm của người tham gia khảo sát trong tháng 8/2021 (Đơn vị: %)  57
            Figure 2: The time of respondents' job loss in august 2021 (Unit: %)
            Hình 3: Tăng trưởng tổng mức hàng hóa bán lẻ và dịch vụ tiêu dùng (Đơn vị: %)       59
            Figure 3: Total retail sales of goods and services growing (Unit: %)
            Hình 4: Tăng trưởng xuất nhập khẩu 9 tháng đầu năm 2021 (Đơn vị: %)                 59
            Figure 4: Import and export growth in the first 9 months of 2021 (Unit: %)
            Hình 5: Các giai đoạn sẵn sàng cho việc mở cửa nền kinh tế                          66
            Figure 5: Phases of economic re-opening
            Hình 6: Giá trị gia tăng xuất khẩu của Việt Nam (tính theo tỷ trọng trong tổng xuất khẩu), bởi nội địa, ASEAN  69
            và bốn nước lớn ngoài khu vực ASEAN, 1990-2019 (Đơn vị: % tổng kim ngạch xuất khẩu)
            Figure 6: Value added exports from Vietnam, by domestic, ASEAN and top four non-ASEAN foreign value added creators, 1990-2019 (Unit: % of total gross exports)
            Hình 7: Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất 9 tháng đầu năm 2021 (Đơn vị: triệu USD và %)  74
            Figure 7: Top export commodities in the first nine months of 2021 (Unit: USD million and %)
            Hình 8: Tỷ trọng 3 ngành có số lượng doanh nghiệp nhiều nhất trong BXH PROFIT500, giai đoạn 2017 - 2021 (Đơn vị: %)  83
            Figure 8: Share of three industries having most enterprises in the PROFIT500 ranking, 2017 - 2021 (Unit: %)
            Hình 9: Top 7 ngành đạt tốc độ tăng trưởng kép về lợi nhuận (CAGR) nhanh nhất giai đoạn 2017 - 2021 (Đơn vị: %)  84
            Figure 9: Top 7 industries with the highest CAGR in the 2017 - 2021 period (Unit: %)
            Hình 10: ROA bình quân theo khu vực kinh tế trong 3 năm giai đoạn 2019 - 2021 (Đơn vị: %)  85
            Figure 10: Average ROA by economic sector in three years, 2019 - 2021 (Unit: %)
            Hình 11: ROE bình quân theo khu vực kinh tế trong 3 năm giai đoạn 2019 - 2021 (Đơn vị: %)  86
            Figure 11: Average ROE by economic sector in three years, 2019 - 2021 (Unit: %)
            Hình 12: Biến động lợi nhuận của các doanh nghiệp niêm yết trong bảng xếp hạng PROFIT500 năm 2021  87
            Figure 12: Profit changes of enterprises listed in the PROFIT500 ranking 2021
            Hình 13: Dòng tiền của doanh nghiệp có thể duy trì hoạt động trong khoảng thời gian dự kiến (Đơn vị: %)  90
            Figure 13: Cash flow of enterprises that may operate in the expected time (Unit: %)
            Hình 14: Tăng trưởng bình quân trong đầu tư cho chuyển đổi số giai đoạn 5 năm tiếp theo (2021-2025) so với giai đoạn 5 năm trước (2016-2020) (Đơn vị: %)  94
            Figure 14: Average growth rate in investment in digital transformation in the next five years (2021-2025) compared to the previous five-year period (2016-2020) (Unit: %)
            Hình 15: Mô hình chuỗi cung ứng số hiện đại                                         96
            Figure 15: Modern digital supply chain model
            Hình 16: Ước tính tổng giá trị giao dịch TTKT Việt Nam và các lĩnh vực có TTKT nổi bật, giai đoạn 2021-2022  97
            Figure 16: Estimated transaction value of Vietnam’s economic concentration and industries with prominent economic concentration, 2021-2022
            Hình 17: Cách thức chính của doanh nghiệp để giải quyết khó khăn về dòng tiền (Đơn vị: %)  99
            Figure 17: Enterprises’ key solutions to solve cash flow problems (Unit: %)
            Hình 18: Top 4 đề xuất của các doanh nghiệp PROFIT500 nhằm tháo gỡ khó khăn (Đơn vị: %)  100
            Figure 18: PROFIT500 Enterprises’ key solutions to solve cash flow problems (Unit: %)
            Hình 19: Sự thay đổi trong cách chi tiêu của người tiêu dùng (Đơn vị: %)            104
            Figure 19: Changing in consumer spending patterns (Unit: %)

            34
   1   2   3   4   5   6   7   8