Page 3 - Bao_cao_Vietnam_Earnings_Insight_2018
P. 3
CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2018 - 2019
Hình 9: ROE các doanh nghiệp niêm yết giai đoạn 2017-2018 / 43
Figure 9: ROE of listed companies in the period 2017-2018
Hình 10: ROA các doanh nghiệp niêm yết giai đoạn 2017-2018 / 44
Figure 10: ROA of listed companies in the period 2017-2018
Hình 11: Tăng trưởng của một số ngành hàng tiêu dùng thuộc nhóm thực phẩm-đồ uống (Đơn vị: %) / 47
Figure 11: Value growth in food and beverages (Unit:%)
Hình 12: Phần trăm tăng trưởng giá trị các kênh mua hàng tại Việt Nam Q3/2018 (Đơn vị: %) / 49
Figure 12: Growth in value of purchase channels in Vietnam Q3/2018 (Unit: %)
Hình 13: Mức độ phổ cập của nhóm cửa hàng bán lẻ hiện đại năm 2015 (Đơn vị: %) / 49
Figure 13: Popularity of modern retail stores in 2015 (Unit: %)
Hình 14: Số lượng chợ truyền thống và siêu thị tại Việt Nam giai đoạn 2008 – 2017 / 51
Figure 14: Number of traditional markets and supermarkets in Vietnam in the period 2008 - 2017
Hình 15: Mức độ phổ cập của internet (Đơn vị: %) / 52
Figure 15: : Internet penetration (Unit: %)
Hình 16: Tỷ trọng TMĐT trong thị trường bán lẻ (Đơn vị: %) / 53
Figure 16: Share of E-commerce in the retail market (Unit: %)
Hình 17: Doanh thu TMĐT Việt Nam (Đơn vị: Tỷ USD) / 53
Figure 17: E-commerce revenue in Vietnam (Unit: Billion USD)
Hình 18: Doanh nghiệp đang ứng dụng CMCN 4.0 vào hoạt động của doanh nghiệp như thế nào? (Đơn vị: %) / 59
Figure 18: How are enterprises applying Industry 4.0 into their operations? (Unit: %)
Hình 19: Những chiến lược doanh nghiệp thực hiện nhằm giảm chi phí trong năm 2018 (Đơn vị: %) / 60
Figure 19: Business strategies implemented to reduce costs in 2018 (Unit:%)
Hình 20: Chỉ số lạc quan của các nhà bán lẻ truyền thống, Q1/2018 / 67
Figure 20: Vietnam Retail Confidence Index, Q1/2018
Hình 21: Đóng góp giá trị của các kênh bán lẻ tại Việt Nam giai đoạn 2015 - 2020 (dự đoán) (Đơn vị: %) / 68
Figure 21: Contribution of retail channels in Vietnam for the period 2015-2020 (Unit: %, estimation for 2020)
Hình 22: Cơ cấu doanh thu (trung bình) qua các kênh bán hàng của các công ty bán lẻ tại Việt Nam (Đơn vị: %) / 68
Figure 22: Sales structure (average) across sales channels of retail companies in Vietnam (Unit: %)
Hình 23: Những công ty có tỷ suất lợi nhuận tăng liên tiếp trong khoảng thời gian hơn 3 năm 74
không hoàn toàn hoạt động hiệu quả so với các công ty khác /
Figure 23: Companies that improve their profit margins for more than three years running
are less likely to outperform peers.
BẢNG BIỂU / TRANG /
TABlES PAGE
Bảng 1: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp niêm yết Việt Nam so với các nước trong khu vực / 42
Table 1: Performance of Vietnamese listed companies in comparison with other countries in the region
Bảng 2: Mức độ phổ cập các phương thức bán lẻ hiện đại tại Việt Nam và một số nước trong khu vực / 50
Table 2: The level of popularity of modern retailing methods in Vietnam and some countries in the region
Bảng 3: Một số thương vụ M&A tại Việt Nam năm 2018 / 54
Table 3: Recent notable M&A transactions in Vietnam in 2018
Bảng 4: Một số doanh nghiệp thương mại điện tử hàng đầu Việt Nam / 66
Table 4: Some leading e-commerce enterprises in Vietnam
17