Page 3 - Bao_cao_Tang_truong_va_Thinh_Vuong_Viet_Nam_2019
P. 3
BÁO CÁO TĂNG TRƯỞNG VÀ THỊNH VƯỢNG VIỆT NAM 2019
MỤC LỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU / INDEX OF FIGURES AND TABLES
TÊN HÌNH VẼ / FIGURES TRaNG / PaGE
Hình 1: Những yếu tố đóng góp nhiều nhất vào sự tăng trưởng của doanh nghiệp giai đoạn 2014-2018 (Đơn vị: %) 37
Figure 1: Factors with the most contribution to the growth of enterprises in the 2014-2018 period (Unit: %)
Hình 2: Những thách thức lớn nhất đối với tăng trưởng của doanh nghiệp trong năm 2019 (Đơn vị: %) 39
Figure 2: The biggest challenges to the growth of enterprises in 2019 (Unit: %)
Hình 3: Những ngành có tiềm năng tăng trưởng tốt nhất trong 3 năm tới (Đơn vị: %) 40
Figure 3: Sectors with the best growth potentional in the next three years (Unit: %)
Hình 4: Những chiến lược tăng trưởng chủ đạo của doanh nghiệp trong giai đoạn 2014-2018 (Đơn vị: %) 41
Figure 4: Major growth strategies of enterprises in the 2014-2018 period (Unit: %)
Hình 5: Những khó khăn, thách thức doanh nghiệp thường gặp phải khi thực hiện CSR tại Việt Nam (Đơn vị: %) 43
Figure 5: Difficulties and challenges of enteprises when implementing CSR in Vietnam (Unit: %)
Hình 6: Những phương pháp/công cụ hữu ích nhất khi thực hiện CSR (Đơn vị: %) 43
Figure 6: The best methods/tools when implementing CSR (Unit: %)
Hình 7: Top 5 khuyến nghị chính sách từ doanh nghiệp nhằm hỗ trợ tốt hơn cho hoạt động SXKD và triển vọng tăng trưởng của doanh nghiệp (Đơn vị: %) 44
Figure 7: Top 5 policy recommendations from enterprises to better support the production and business activities and growth prospects of enterprises (Unit: %)
Hình 8: Tốc độ tăng TFP giai đoạn 1995-2018 (Đơn vị: %) 54
Figure 8: TFP growth rate, 1995-2018 (Unit: %)
Hình 9: Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vào tăng trưởng GDP, 1995-2018 (Đơn vị: %) 54
Figure 9: Proportion of factors out of the GDP growth rate, 1995-2018 (Unit: %)
Hình 10: NSLĐ của Việt Nam so với một số quốc gia trong khu vực châu Á, 1990-2018 (Đơn vị: Nghìn USD/lao động) 56
Figure 10: Vietnam’s labor productivity compared to some Asian countries, 1990-2018 (Unit: Thousand US$/worker)
Hình 11: Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 2001-2018 (Đơn vị: %) 63
Figure 11: Vietnam’s economic growth rate, 2001-2018 (Unit: %)
Hình 12: Quan hệ tương quan giữa năng suất và tỷ lệ tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2012-2018 64
Figure 12: Correlation between productivity and economic growth rate of Vietnam, 2012-2018
Hình 13: Giá trị của năng suất lao động Việt Nam giai đoạn 2011-2018 (Đơn vị: Triệu đồng) 66
Figure 13: Value of Vietnam’s labor productivity, 2011-2018 (Unit: Million VND)
Hình 14: Tỷ lệ tăng trưởng năng suất lao động Việt Nam giai đoạn 2012-2018 (Đơn vị: %) 66
Figure 14: Labor productivity growth rate of Vietnam, 2012-2018 (Unit: %)
Hình 15: Tỷ lệ tăng trưởng năng suất lao động của một số quốc gia ASEAN giai đoạn 2011-2017 (Đơn vị: %) 69
Figure 15: Labor productivity growth rate of some ASEAN countries, 2011-2017 (Unit: %)
Hình 16: So sánh giá trị của năng suất lao động của Việt Nam và một số quốc gia ASEAN giai đoạn 2010-2016 70
Figure 16: Comparing labor productivity value of Vietnam and some ASEAN countries, 2010-2016
Hình 17: Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị giai đoạn 2001-2018 (Đơn vị: %) 73
Figure 17: Unemployment rate in urban areas, 2001-2018 (Unit: %)
Hình 18: Những chiến lược doanh nghiệp thực hiện để xây dựng lực lượng lao động nhằm thích ứng và gia tăng lợi nhuận trong thời đại kĩ thuật số (Đơn vị: %) 86
Figure 18: Strategies for enterprises to develop the workforce to adapt and raise profits in the digital age (Unit: %)
Hình 19: Các xu hướng năng suất đa yếu tố tại hai nhà máy 99
Figure 19: Multifactor productivity trends at two plants
TÊN BẢNG BIỂU / TaBLES TRaNG / PaGE
Bảng 1: Cơ cấu lao động của Việt Nam giai đoạn 2014-2018 71
Table 1: Labor structure of Vietnam, 2014-2018
29