Page 3 - Bao_cao_Tang_truong_Kinh_te_Viet_Nam_2021
P. 3
VIETNAM'S ENTERPRISES ON THE ROAD OF DIGITAL TRANSFORMATIONS DOANH NGHIỆP VIỆT VÀ CÔNG CUỘC CHUYỂN ĐỔI SỐ
MỤC LỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU / INDEX OF FIGURES AND TABLES
TÊN HÌNH VẼ / FIGURES TRANG / PAGE
Hình 1: Khái niệm “nền kinh tế số” theo nghĩa hẹp và nghĩa rộng 53
Figure 1: Concept of "digital economy" in a narrow and broad sense
Hình 2: Tỷ lệ năng suất lao động của quốc gia khác so với Việt Nam năm 2011 và 2019 (Đơn vị: lần) 55
Figure 2: : Proportion of national labor productivity compared to Vietnam in 2011 and 2019 (Unit: %)
Hình 3: Thay đổi năng suất lao động theo kịch bản phát triển kinh tế số so với kịch bản gốc (Đơn vị: triệu đồng/lao động, giá so sánh 2010) 57
Figure 3: The changing of labor productivity under the digital economic development scenario compared to the original scenario (Unit: million VND / employee, constant 2010 prices)
Hình 4: Chi tiêu cho công nghệ thông tin tại các khu vực trên thế giới vào quý IV/2020 (Đơn vị: %) 80
Figure 4: Spending on Information Technology in regions of the world in quarter IV 2020 (Unit: %)
Hình 5: Top 5 lợi ích chính chuyển đổi số đem lại trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương năm 2017, dự báo tới 2020 (Đơn vị: %) 81
Figure 5: Top 5 main benefits brought by digital transformation in the Asia-Pacific region in 2017 and forecast to 2020 (Unit: %)
Hình 6: Năm trụ cột của chuyển đổi số thành công 83
Figure 6: Five pillars of successful digital transformation
Hình 7: Những đóng góp chủ đạo của chuyển đổi số vào sự phát triển của doanh nghiệp (Đơn vị: %) 85
Figure 7: Key contributions of digital transformation to business growth (Unit: %)
Hình 8: Tình hình chuyển đổi số tại các doanh nghiệp VNR500 và FAST500 (Đơn vị: %) 87
Figure 8: The situation of digital transformation in enterprises VNR500 and FAST500 (Unit: %)
Hình 9: Quy mô thị trường thương mại điện tử B2C tại Việt Nam (Đơn vị: Tỷ USD) 88
Figure 9: The scale of the B2C e-commerce market in Vietnam (Unit: Billion USD)
Hình 10: Thực trạng chuyển đổi số trong lĩnh vực ngân hàng Việt Nam hiện nay (Đơn vị: %) 88
Figure 10: Current status of digital transformation in Vietnam's banking sector (Unit: %)
Hình 11: Hiện trạng chuyển đổi số doanh nghiệp SME khu vực châu Á - Thái Bình Dương 91
Figure 11: Current status of digital transformation of SMEs in the Asia – Pacific region
Hình 12: Mục tiêu hàng đầu trong nỗ lực chuyển đổi số của doanh nghiệp (Đơn vị: %) 100
Figure 12: Top goals in digital transformation efforts of enterprises (Unit: %)
Hình 13: Nguyên tắc chỉ đạo và lĩnh vực trong tâm trong nỗ lực chuyển đổi số (Đơn vị: %) 102
Figure 13: Guiding principles and key areas in digital transformation effort (Unit: %)
Hình 14: Tăng trưởng bình quân trong đầu tư cho chuyển đổi số giai đoạn 5 năm tiếp theo (2021-2025) so với giai đoạn 5 năm trước (2016-2020) (Đơn vị: %) 102
Figure 14: Average growth rate in investment in digital transformation in the next five years (2021-2025) compared to the previous five-year period (2016-2020) (Unit: %)
Hình 15: Các hạng mục và công nghệ ưu tiên đầu tư cho chuyển đổi số trong 3-5 năm tới (Đơn vị: %) 104
Figure 15: Priority items and technologies to be invested for digital information in the next 3-5 years (Unit: %)
Hình 16: Hình thức thanh toán sau khi đại dịch COVID-19 xuất hiện (Đơn vị: %) 108
Figure 16: Payment methods after the COVID-19 pandemic (Unit: %)
Hình 17: Top 5 khuyến nghị chính sách từ cộng đồng doanh nghiệp VNR500 và FAST500 (Đơn vị: %) 109
Figure 17: Policy recommendations from VNR500 and FAST500 enterprises (Unit: %)
Hình 18: Sáu giai đoạn chuyển đổi số trong sản xuất 117
Figure 18: Six stages of digital transformation in manufacturing
43