Page 3 - Bao_cao_Sach_trang_Kinh_te_Viet_Nam_2021
P. 3

VIETNAM ECONOMY 2021                                                                                                    DOANH NGHIỆP LỚN VIỆT NAM VÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG NĂM 2021










            MỤC LỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU  /  INDEX OF FIGURES AND TABLES




             TÊN HÌNH VẼ / FIGURES                                                              TRANG / PAGE
            Hình 1: Niềm tin của doanh nghiệp vào sự phục hồi của nền kinh tế Việt Nam (Đơn vị: %)   54
            Figure 1: Confidence in the Vietnamese economic recovery of enterprises (Unit:%)
            Hình 2: Dự trữ ngoại tệ quốc gia giai đoạn 2012-2020 (Đơn vị: tỷ USD)               56
            Figure 2: Vietnam’s national foreign exchange reserves, 2012-2020 (Unit: billion USD)
            Hình 3: Diễn biến xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại của Việt Nam trong 11 tháng/2020 (Đơn vị: tỷ USD)  57
            Figure 3: Exports-imports and trade balance of Vietnam for the first 11 months of 2020 (Unit: billion USD)
            Hình 4: Sự chuẩn bị của doanh nghiệp Việt Nam để tiếp cận dòng vốn FDI (Đơn vị: %)  60
            Figure 4: Preparations of Vietnamese enterprises for accessing FDI inflows (Unit: %)
            Hình 5: Đánh giá chung của doanh nghiệp về tác động “nhân văn” của đại dịch COVID-19 (Đơn vị: %)  62
            Figure 5: General assessment on the "humanistic" impact of the COVID-19 pandemic of enterprises (Unit: %)
            Hình 6: Những phương pháp, công cụ và công nghệ số doanh nghiệp đang/dự kiến sử dụng để thúc đẩy chuyển đổi số hiệu quả (Đơn vị: %)  63
            Figure 6: Methods, tools and digital technologies being used/to be used to effectively promote the digital transformation of enterprises (Unit: %)
            Hình 7: Top chiến lược ưu tiên của doanh nghiệp trong thời kỳ “bình thường mới” (Đợn vị: %)  63
            Figure 7: Top priority strategies of enterprises in the new normal (Unit: %)
            Hình 8: Sai lầm của doanh nghiệp hay mắc phải khi đối phó với dịch bệnh (Đơn vị: %)  65
            Figure 8: Mistakes of enterprises when coping with the pandemic (Unit: %)
            Hình 9: Những đề xuất chính sách từ phía cộng đồng doanh nghiệp VNR500 (Đơn vị: %)    66
            Figure 9: Policy recommendations of the VNR500 enterprises’ community (Unit: %)
            Hình 10: Top 4 khó khăn của các doanh nghiệp bán lẻ dưới tác động của đại dịch COVID-19 (Đơn vị: %)  87
            Figure 10: Top 4 difficulties faced by retailers under the impact of the COVID-19 pandemic (Unit: %)
            Hình 11: Top 5 xu hướng bán lẻ trong thời gian tới                                  87
            Figure 11: Top 5 retail trends in the coming time
            Hình 12: Hình thức thanh toán sau khi đại dịch COVID-19 xuất hiện (Đơn vị: %)       90
            Figure 12: Form of payment when the COVID-19 pandemic appeared (Unit: %)
            Hình 13: Top 6 chiến lược của doanh nghiệp bán lẻ                                   92
            Figure 13: Top 6 priority strategies of retail enterprises
            Hình 14: Tác động của dịch COVID-19 đến hoạt động sản xuất của doanh nghiệp F&B (Đơn vị: %)  95
            Figure 14: The impact of COVID-19 pandemic on F&B enterprises (Unit: %)
            Hình 15: Top 5 khó khăn doanh nghiệp F&B gặp phải do COVID-19                       95
            Figure 15: Top 5 difficulties of F&B enterprises under the COVID-19 impacts
            Hình 16: Dự báo nhu cầu tiêu dùng một số nhóm thực phẩm - đồ uống trong thời gian tới (Đơn vị: %)  97
            Figure 16: Forecast of consumption demand of some F&B group in the coming time (Unit: %)
            Hình 17: Một số xu hướng ngành F&B trong và sau khủng hoảng do COVID-19 (Đơn vị: %)  97
            Figure 17: Some F&B industry trends in and pre-COVID-19 (Unit: %)
            Hình 18: Top 5 chiến lược ưu tiên của doanh nghiệp F&B trong bối cảnh bình thường mới  100
            Figure 18: Top 5 priority strategies for an F&B enterprise in a new normal
            Hình 19: Năng lực hoạt động của doanh nghiệp so với trước đại dịch COVID-19 (Đơn vị: %)   102
            Figure 19: Business performance compared to pre-COVID-19 pandemic (Unit: %)

            36
   1   2   3   4   5   6   7   8