Page 3 - Bao_cao_Sach_trang_Kinh_te_Viet_Nam_2019
P. 3
KINH TẾ VIỆT NAM 2019: CƠ HỘI & SỨC ÉP TỪ HIỆP ĐỊNH CPTPP
MỤC LỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU / INDEX OF FIGURES AND TABLES
tÊn hÌnh VẼ / FIgUReS tRang / page
Hình 1: Việt Nam duy trì được mức nỗ lực cải cách như ba năm qua (2016-2018), tăng trưởng GDP/người trung bình đạt mức 5,5% 58
Figure 1: Vietnam will maintain its reform effort as in the past three years (2016-2018), GDP per capita growth will be 5.5%
Hình 2: Việt Nam có nỗ lực tăng tốc, tăng trưởng GDP/người trung bình đạt mức 6,0% 59
Figure 2: Vietnam will make further great efforts, GDP per capita growth will be 6.0%
Hình 3: Việt Nam có nỗ lực cải cách phi thường, tăng trưởng GDP/người đạt mức trung bình 7,0% 60
Figure 3: Vietnam will make extraordinary efforts, GDP per capita growth will be 7.0%
Hình 4: Top 5 rào cản, thách thức ảnh hưởng đến hoạt động SXKD của DN trong năm 2018 (Đơn vị: %) 72
Figure 4: Top 5 barriers, challenges affecting production and business of enterprises in 2018 (Unit: %)
Hình 5: Đánh giá về các giải pháp Chính phủ tháo gỡ khó khăn của doanh nghiệp được thực hiện trong thời gian qua (Đơn vị: %) 72
Figure 5: Assessment of solutions used by the Government to solve difficulties of enterprises over the past time (Unit: %)
Hình 6: Tình hình ứng dụng công nghệ trong nội bộ doanh nghiệp (Đơn vị: %) 74
Figure 6: Technological application within the enterprises (Unit: %)
Hình 7: Đánh giá kỹ năng nhân viên trong thời đại số (Đơn vị: %) 74
Figure 7: Assessment of staff skills in the digital age (Unit: %)
Hình 8: Tình hình đầu tư của DN cho các công nghệ tiên tiến của CMCN 4.0 phục vụ hoạt động kinh doanh (Đơn vị: %) 75
Figure 8: Enterprises’ investment in advanced technologies of the fourth industrial revolution to serve business (Unit: %)
Hình 9: Cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam với các nước CPTPP (vòng trong=NK, vòng ngoài = XK) (Đơn vị: %) 87
Figure 9: Vietnam's export and import structure with CPTPP countries (Inner circle = Import, Outer circle = Export) (Unit: %)
Hình 10: Tác động của CPTPP và TPP (Đơn vị: %) 89
Figure 10: Impacts of CPTPP and TPP (Unit: %)
Hình 11: GDP danh nghĩa của 11 quốc gia tham gia CPTPP năm 2017 (Đơn vị: tỷ USD) 98
Figure 11: Nominal GDP of 11 countries participating in the CPTPP in 2017 (Unit: billion USD)
Hình 12: Xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam 2012-2017 (đơn vị: tỷ USD) 101
Figure 12: Exports of textile and garment of Vietnam, 2012-2017 (Unit: billion USD)
Hình 13: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2017 (Đơn vị; triệu USD) 108
Figure 13: Seafood exports of Vietnam, 2010-2017 (Unit: million USD)
Hình 14: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu của ngành lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá sang các nước thành viên CPTPP 2017 (Đơn vị: %) 114
Figure 14: Export value proportion of food, beverage and tobacco to the CPTPP member countries in 2017 (Unit: %)
Hình 15: Cơ cấu chi tiêu trung bình hàng tháng của người tiêu dùng Việt Nam (Đơn vị: %) 117
Figure 15: Monthly average spending structure of Vietnamese consumers (Unit: %)
tÊn BẢng BIỂU / taBLeS tRang / page
Bảng 1: Tỷ trọng và năng suất lao động của các ngành CN Chế tạo: Việt Nam và Hàn Quốc 68
Table 1: Labor proportion and labor productivity of manufacturing industries: Vietnam vs. Korea (Republic)
Bảng 2: Tác động theo ngành (% tăng thêm so với không có CPTPP 91
Table 2: Industry impacts (% increase compared to “without CPTPP”)
Bảng 3: Dự báo kim ngạch xuất khẩu dệt may của Việt Nam đến một số thị trường năm 2018 100
Table 3: Forecasted export value of textile and garment of Vietnam to some markets in 2018
25