Page 4 - Bao_cao_Sach_trang_2020
P. 4
DOANH NGHIỆP LỚN VIỆT NAM & THÁCH THỨC TĂNG TRƯỞNG NĂM 2020
MỤC LỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU / INDEX OF FIGURES AND TABLES
TÊN HÌNH VẼ / FIGURES TRaNG / PaGE
Hình 1: Tỷ trọng doanh nghiệp và tỷ trọng doanh thu theo loại hình doanh nghiệp trong bảng VNR500, 2019 (Đơn vị: %) 65
Figure 1: Proportion of enterprises and revenue by type of businesses in VNR500, 2019 (Unit: %)
Hình 2: Doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu theo ngành hàng 66
Figure 2: Revenue and revenue growth rate by categories
Hình 3: Tỷ trọng doanh thu trong bảng vnr500 năm 2019 – các ngành có tiềm năng tăng trưởng (Đơn vị: %) 67
Figure 3: Proportion of revenue in vnr500, 2019 – the industries with high growth potential (Unit: %)
Hình 4: Một số chỉ tiêu về hiệu quả kinh doanh của những ngành chính (Đơn vị: %) 68
Figure 4: Some indicators on business performance of main industries (Unit: %)
Hình 5: Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng qua các năm (Đơn vị: %) 69
Figure 5: credit growth rate per year (Unit: %)
Hình 6: Kế hoạch mở rộng cơ hội hợp tác với công ty fintech của các ngân hàng thương mại việt nam 2019-2020 (Đơn vị: %) 73
Figure 6: Plan to expand cooperation opportunities with fintech company of vietnam commercial banks 2019-2020 (Unit: %)
Hình 7: chỉ số niềm tin người tiêu dùng Việt Nam 80
Figure 7: consumer confidence index of Vietnam
Hình 8: Dự kiến về doanh thu của các doanh nghiệp VNR500 năm 2019 so với 2018 (Đơn vị: %) 94
Figure 8: Expected revenue of VNR500 enterprises in 2019 compared to 2018 (Unit: %)
Hình 9: Dự kiến về lợi nhuận sau thuế của các doanh nghiệp VNR500 năm 2019 so với 2018 (Đơn vị: %) 95
Figure 9: Expected after tax profit of enterprises VNR500 in 2019 compared to 2018 (Unit: %)
Hình 10: Một số chỉ số đánh giá hiệu quả kinh tế, 2017 so với 2014 (Đơn vị: %) 97
Figure 10: Some indicators of economic efficiency, 2017 compared to 2014 (Unit: %)
Hình 11: Tình hình thành lập doanh nghiệp mới trong giai đoạn 2014-2018 105
Figure 11: Establishment of new enterprises in 2014-2018 period
Hình 12: Danh sách 20 mã chứng khoán của các doanh nghiệp có vốn hóa lớn nhất Việt Nam (8/2019) (Đơn vị: tỷ đồng) 106
Figure 12: List of 20 securities code of the largest equitized enterprises in Vietnam (August 2019) (Unit: billion dong)
Hình 13: Top 5 rào cản, thách thức sự phát triển bền vững của các doanh nghiệp lớn (Đơn vị: %) 109
Figure 13: Top 5 barriers, challenges for sustainable development of large enterprises (Unit: %)
Hình 14: Đánh giá kỹ năng nhân viên của các doanh nghiệp lớn (Đơn vị: %) (Đơn vị: %) 112
Figure 14: Large enterprises assessment of employee skills (Unit: %)
Hình 15: Đánh giá của doanh nghiệp lớn về môi trường đầu tư kinh doanh ở Việt Nam năm 2019 (Đơn vị: %) 114
Figure 15: Assessment of large enterprises on Vietnam business and investment in 2019 (Unit: %)
Hình 16: Đánh giá của doanh nghiệp lớn về hiệu quả phân bổ chi phí và nguồn vốn của doanh nghiệp năm 2019 (Đơn vị: %) 115
Figure 16: Large enterprises’ assessment about efficiency of cost and capital allocation of enterprises in 2019 (Unit: %)
Hình 17: Niềm tin của doanh nghiệp về triển vọng doanh thu, lợi nhuận năm 2020 (Đơn vị: %) 116
Figure 17: Enterprises 'believing the outlook of revenue and profit in 2020 (Unit: %)
Hình 18: chỉ số đổi mức sáng tạo (Innovation) của doanh nghiệp Việt Nam 2015-2019 119
Figure 18: Vietnam's Innovation index (2015-2019)
Hình 19: Dự định đầu tư vào công nghệ của những doanh nghiệp lớn (Đơn vị: %) 119
Figure 19: Intention of investing in technology of large enterprises (Unit: %)
37