Page 4 - BC_Vietnam_CEO_2018_Vietnam_Report
P. 4

KỈ NGUYÊN KINH TẾ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO














            Mục lục HÌNH VẼ  /  INDEX OF FIGURES





             TÊN HÌNH VẼ / FIGURES                                                              TRaNG / PaGE
            Hình 1: Số lượng các Startups ở Hoa Kỳ phát triển hệ thống AI còn hoạt động         38
            Figure 1: The number of active venture-backed US private companies developing AI systems
            Hình 2: Cán cân thanh toán quốc tế                                                  44
            Figure 2: Balance of payments
            Hình 3: Dự trữ ngoại hối                                                            44
            Figure 3: Foreign-exchange reserves
            Hình 4: Cơ cấu nguồn vốn của các NHTM từ năm 2011 – 2017 (Đơn vị: %)                46
            Figure 4: Capital structure of commercial banks from 2011 to 2017 (Unit: %)
            Hình 5: Cơ cấu tài sản có của các NHTM từ năm 2011 – 2017 (Đơn vị: %)               46
            Figure 5: Assets structure of commercial banks from 2011 to 2017 (Unit: %)
            Hình 6: Tăng trưởng tín dụng, 2012 – 2017 (% so với năm trước)                      48
            Figure 6: Credit growth, 2012 – 2017 (%YoY)
            Hình 7: Tốc độ tăng trưởng và tỷ trọng tín dụng tiêu dùng, 2016 – 2017 (Đơn vị: %)  48
            Figure 7: Growth rate and proportion of consumer credit, 2016 – 2017 (Unit: %)
            Hình 8: Tỷ lệ thu nhập lãi biên (NIM) toàn hệ thống và một số NHTM (Đơn vị: %)      51
            Figure 8: NIM of the whole system and some commercial banks (Unit: %)
            Hình 9: Chiến lược của ngân hàng nhằm thích ứng với kỉ nguyên công nghệ số và CMCN 4.0 (Đơn vị: %)  56
            Figure 9: Banks’ strategies to adapt to the digital age and the Industrial Revolution 4.0 (Unit: %)
            Hình 10: Kế hoạch của các ngân hàng trong việc xây dựng chiến lược về phát triển sản phẩm, dịch vụ bán lẻ ứng dụng công nghệ số trong giao dịch ngân hàng điện tử (Đơn vị : %) 56
            Figure 10: Banks’ plans in development of retail products and services in e-banking (Unit: %)
            Hình 11: Kế hoạch hợp tác với các công ty Fintech trong giai đoạn tới của các ngân hàng (Đơn vị: %)  57
            Figure 11: Banks' plan in cooperation with Fintech companies in the coming period (Unit: %)
            Hình 12: Khó khăn lớn nhất khi ngân hàng hợp tác công ty Fintech hiện nay (Đơn vị: %)  59
            Figure 12: Biggest challenges in cooperation between banks and Fintech companies (Unit: %)
            Hình 13: Top 3 chiến lược cần ưu tiên của hệ thống ngân hàng Việt Nam năm 2018 (Đơn vị: %)  59
            Figure 13: Top 3 strategies need prioritizing in the Vietnamese banking system in 2018 (Unit: %)
            Hình 14: ANA có thể sử dụng GROW để phỏng vấn các ứng viên triển vọng mà ANA đã sàng lọc  106
            Figure 14: ANA can use grow to interview promising candidates it would have screened out
            Hình 15: Sử dụng biểu đồ xã hội của các ứng viên tập đoàn Mitsubishi                108
            Figure 15: Using the social graph of Mitsubishi Corporation's (MC'S) candidates





             TÊN BẢNG BIỂU / TaBLES                                                             TRaNG / PaGE
            Bảng 1: Các năng lực được xác định thông qua 3 truy vấn                             101
            Table 1: Competencies are defined through three queries
            Bảng 2: Các năng lực được đánh giá thông qua một bản đánh theo tiêu chí (bảng rubic) gồm 4 cấp độ  101
            Table 2: Competencies are evaluated through a four-level rubric
                                                                                                     23
   1   2   3   4   5   6   7   8   9